Miếng Chêm Dán Tách Lớp INSTANT-PEEL®
Kim loại cũng dễ tách như composite
INSTANT-PEEL® là loạt sản phẩm được làm bằng kim loại có thể tách được, được thiết kế bởi Daniel GASTEL và đã được cấp bằng sáng chế.
Lần đầu tiên, miếng chêm làm bằng kim loại cũng có thể sử dụng dễ dàng như chêm làm bằng composite.
Ưu điểm
Độ dày & Trọng lượngs
Các ưu điểm của miếng chêm dán tách lớp INSTANT-PEEL®
Dễ dàng tách bóc và sử dụng nhanh chóng
Vật liệu kim loại trong loạt sản phẩm INSTANT-PEEL® có thể tách bóc một cách cực kỳ dễ dàng giống như các sản phẩm làm bằng composite của chúng tôi: INTERCOMPOSITE®, DUOPEEL®, X.FIBER® và COBRA.X®. Những lá chêm có thể được tách ra dễ dàng bằng "ngón tay" mà không cần tới bất kỳ dụng cụ nào, không cần dao hoặc máy cắt. Điều này giúp cho các thợ lắp ráp và thợ kỹ thuật dễ dàng hơn trong công việc của mình.
Sự dễ dàng này là một điều hoàn toàn mới mẻ trong giới chêm kim loại và đây cũng là một cải tiến to lớn trong ngành này.
An toàn, không gây nguy cơ tai nạn
Loạt sản phẩm này hoàn toàn loại bỏ mọi nguy cơ làm đứt tay bạn khi tách lá chêm. Do đó, bạn không cần phải đeo găng bảo vệ; Đây là điều trước đây chưa từng có khi xử lý lá chêm bằng kim loại.
Các đặc tính hóa, nhiệt, cơ và vật lý học của kim loại
Các thông số chi tiết sẽ được cung cấp qua email theo yêu cầu.
Thông minh và tiết kiệm
Khi tách, các lá chêm luôn phẳng và không bị biến dạng trong mọi trường hợp. Vì vậy, chúng có thể được sử dụng lại.
Điều này cho thấy đây là một cải tiến to lớn trong ngành chêm kim loại.
Đặc trưng của LAMÉCO: chất lượng hoàn HẢO
Tất cả các loại chêm dán trong loạt sản phẩm INSTANT-PEELÒ của chúng tôi đều được gắn bằng keo trên bề mặt và không có keo ở cạnh.
Hơn nữa, nhờ có các quy trình sản xuất độc quyền của chúng tôi, các loại chêm này cực phẳng và hoàn toàn không có gờ - cho dù đó là sản phẩm bằng vật liệu kim loại hay bằng composite.
Các độ dày có sẵn của miếng chêm dán tách lớp INSTANT-PEEL®
Tiêu chuẩn / Vật liệu | Trọng lượng riêng | Độ dày của miếng chêm dán mm / inches Tiêu chuẩn | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
0,05 .002 |
0,075 .003 |
0,1 .004 | ||||||
TC | AISI/SAE UNS |
AFNOR | N° EN | ISO | 7 | 8 | 9 | |
Đồng thau | ||||||||
IPLS3 | C27200, C27700 | CuZn37 | CuZn37 | CuZn37 | 8,5 | √ | √ | √ |
Thép không gỉ | ||||||||
IPLS4 | 302 S30200 |
Z10CN18.09 | 1.4300, 1.4310 | 8,2 | √ | √ | √ | |
IPLS5 | 304 S30400 |
Z6CN18.10 | 1.4301 1.4350 |
8,2 | √ | √ | √ | |
IPLS6 | 304L S30403 |
Z3CN19.11 | 1.4306 | 8,2 | √ | √ | √ | |
IPLS7 | 316 S31600 |
Z7CND17.11.02 Z7CND17.12.02 |
1.4401 1.4036 |
8,2 | √ | √ | ||
IPLS8 | 316L S31603 |
Z3CND17.12.02 | 1.4404 1.4435 |
8,2 | √ | √ | √ | |
Thép mềm | ||||||||
IPLS9 | 1010 G10100 |
C1010 | 1.1121 | 1010 | 8,2 | √ | √ | √ |
Titan | ||||||||
IPLS10 | Ti Gr1 R50250 |
Loại 1 (T35) | 3.7025 | 5832-2 | 4,5 | √ | √ | √ |
IPLS11 | Ti Gr2 R50400 |
Loại 2 (T40) | 3.7035 | 5832-2 | 4,5 | √ | √ | √ |
INSTANT-PEEL® - đã đăng ký thương hiệu, Châu Âu: Bằng sáng chế số: EP 2 849 938 B1, Gia nả đại: Bằng sáng chế đang chờ, Hoa Kỷ: Bằng sáng chế số: US 9,381,725 B2.
COBRA.X® - đã đăng ký thương hiệu, Châu Âu: Bằng sáng chế đang chờ, Gia nả đại: Bằng sáng chế đang chờ, Hoa Kỷ: Bằng sáng chế đang chờ.